Thứ năm, ngày 21-12-2017, 15:15
1. Tên dự án: Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm đầu tư:
- Trung tâm sản xuất giống cây trồng: Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Trung tâm sản xuất giống vật nuôi: Xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Qúang.
3. Chủ đầu tư: Sờ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tuyên Quang.
4. Nhà thầu tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư:
- Tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư hạng mục xây dựng trung tâm giống cây trồng: Công ty cổ phần xây dựng Minh Phương.
- Tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư hạng mục xây dựng trung tâm giống vật nuôi: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thiên Long.
5. Nhóm dự án, loại, cấp công trình: Dự án nhóm B, công trình dân dụng, cấp III
6. Mục tiêu đầu tư:
- Trung tâm giống cây trồng:
+ Tổ chức nghiên cứu, chuyên giao và sản xuất, cung ứng cho lỉông dân một số giống cây ừông nông lâm nghiệp mang tính mũi nhọn, các loại cây trông chủ lực cho tỉnh.
+ Từng bước áp dụng và mở rộng sản xuất giống cây trồng bằng công nghệ sản xuất tiên tiến.
- Trung tâm giống vật nuôi:
+ Xây dựng mạng lưới sản xuất giống, tổ chức và chỉ đạo công tác sản xuất giống ở các cơ sở nhầm cung cấp giống tại chỗ.
+ Cung cấp dịch vụ vật nuôi, vật tư, thiết bị đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất nông nghiệp trong, ngoài tỉnh, đủ khả năng họp tác quốc tế trong lĩnh vực chăn nuôi, lưu trữ, lưu thông giống vật nuôi.
+ Tổ chức khảo nghiệm, tuyển chọn các giống vật nuôi mới, nghiên cứu khoa học chuyên ngành, phối họp với các cơ quan để triển khai chương trình giống trên địa bàn tỉnh.
7. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01- 14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trang trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học.
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 07:2010/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 16:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng.
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn ừong xây dựng.
- Tiêu chuẩn xấy dựng TCXD 4319:2012 Tiêu chuẩn nhà và công trình công cộng, nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9121:2012 Tiêu chuẩn trại chăn nuôi gia súc lớn.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3773:1983 Tiêu chuẩn trại nuôi gà.
- Tiêu chuẩn ngành: 04TCN 74 - 2006 Quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng rừng Keo lai vô tính.
- Các tiều chuẩn, quy chuẩn hiện hành khác có liên quan.
8. Quy mô đầu tư và phương án xây dựng:
8.1. Hạng mục công trình trung tâm sản xuất giống cây trồng: Xây dựng 01 cơ sờ nghiên cứu, chuyển giao và sản xuất giống cây trồng với tổng diện tích 96.30Om2, gồm những hạng mục sau:
8.1.1 Nhà làm việc:
- Xây dựng 01 nhà cấp m, 2 tầng, tổng diện tích sử dụng 622,Om2, gồm: 11 gian, 01 cầu thang, mỗi tầng bố trí 1 gian vệ sinh.
- Kết cấu: Nhà khung chịu lực, móng đơn, dầm, sàn, lanh tô, ô văng bằng bê tông cốt thép mác 200. Móng tường, tường bao che xây gạch không nung vữa xi măng mác 75. Nen nhà, nền phòng vệ sinh lát gạch Ceramic. Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhựa lõi thép. Tường và các kết cấu trát vữa xi măng mác 75. Bậc thang thép hộp. Xà gồ thép hình, lợp tôn.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, bình phòng cháy chữa cháy và thiết bị vệ sinh hoàn chỉnh.
8.1.2 Nhà nuôi cấy mô:
- Xây dựng 01 nhà cấp IV, 1 tầng, tổng diện tích sàn xây dựng 841,5m2.
- Kết cấu: Móng đơn bê tông cốt thép mác 200; móng tường xây gạch không nung kết hợp với giằng móng bê tông cốt thép mác 200. Tường gạch không nung vữa xi măng mác 50, trát tường vữa xi mãng mác 75. Hệ thống cửa đi, cửa sổ làm bang nhựa lõi thép. Mái xà gồ thép hỉnh, lợp tôn chống nóng, trần tấm thạch cao khung xương nổi. Nền lát gạch Ceramic.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháv và trang thiết bị hoàn chỉnh.
8.1.3 Nhà điều hoà khí:
- Xây dựng 03 nhà cấp IV, 1 tầng, kích thước nhà: 27m xl5m.
- Kết cấu: Hệ khung bằng thép ống mạ kẽm D60 dày 2,5mm; hệ thanh vòm thép ống mạ kẽm D60 dày 2,5mm; tường bo xung quanh xây gạch không nung rộng 220mm, cao 600mm; trát tường vữa xi măng mác 75 đày l,5cm; lưới trống côn trùng bao quanh; nền móng nhà bê tông mác 150 dày lOcm; mái nhà cổ lớp lưới giảm sáng dệt kim, độ chắn sáng 75%.
- Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, tưới nước trong nhà đáp ứng nhu cầu tưới phun sương.
8.1.4 Nhà lưới:
- Xây dựng 06 nhà cấp IV, 1 tầng, kích thước nhà: 27m xl5m.
- Kết cấu: Hệ khung bằng thép ống mạ kẽm D60 dày 2,5mm; hệ thanh vòm thép ống mạ kẽm D60 dày 2,5mm; tường bo xung quanh xây gạch không nung rộng 220, cao ổOOmm; trát tường vữa xi mãng mác 75 dày l,5cm; lưới trống côn trùng bao quanh; nền móng nhà bê tông mác 150 dày lOcm; mái nhà có lóp lưới giảm sáng dệt kim, độ chắn sáng 75%.
- Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, tưới nước trong nhà đáp ứng nhu cầu tưới phun sương.
8.1.5 Nhà bảo vệ: Diện tích sử dụng 20m2. Móng xây gạch không nung, vữa xi mãng mác 75; giằng móng bê tông cốt thép mác 200. Xây tường gạch không nung, vữa xi măng mác 50, trát tường vữa xi măng mác 75. Nền lát gạch Ceramic. Hệ thống cửa đi, cửa sổ làm bằng nhựa lõi thép. Lặp đặt hệ thống cấp điện và chiếu sáng hoàn chinh.
8.1.6 Nhà để xe cán bộ, công nhân: Kích thước xây dựng 15mx3,2m. Móng cột bê tông mác 200, cột thép DI50. Vì kèo thép, xà gồ thép hình, lợp tôn. Nền đổ bê tông mác 150.
8.1.7 Trạm biến áp: Xây dựng 01 thạm biến áp diện tích 17m2. Móng xây gạch không nung vữa xi măng mác 75, giằng móng bê tông cốt thép mác 200. Xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 50; trát tường vữa xi măng mác 75. Sàn mái, lanh tô đổ bê tông cốt thép mác 200. Cửa thép hộp.
8.1.8 Nhà máy bơm, xử lý cấp nước:
- Xây đựng 01 nhà máy bơm diện tích 25m2, gồm:
+ Bể lọc nước diện tích 10,2m2, kết cấu bê tông cốt thép mác 250 bên trên đậy tấm đan đúc sẵn bê tông cốt thép mác 250.
+ Bể chứa nước sau lọc dỉện tích 10,2m2, kết cấu bê tông cốt thép mác 250 bên trên đậy tấm đan đúc sẵn bê tông cốt thép mác 250.
+ Nhà vận hành máy bơm nước diện tích 10,4m2. Móng cột bê tông mác 200, cột thép DI50. Vì kèo thép, xà gồ thép hình, lợp tôn. Nền đổ bê tông mác 150.
- Xử lý cấp nước: Xây dựng giếng khoan, lắp đặt hệ thống bơm, tháp nước, bồn chứa và hệ thống cấp nước hoàn chinh.
8.1.9 Trạm bom - bể chứa nước tưới cây:
- Xây dựng 01 nhà trạm bơm nhà cấp rv, diện tích 6m2. Két cấu khung bê tông cốt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 75; nền nhà trạm lát gạch Ceramic, dưới bê tông mác 100; cửa bằng nhựa lõi thép; mái đổ bê tông cốt thép mác 200.
- Xây dựng 01 bể nước ngầm 49m3. Kết cấu khung bê tông cốt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi mãng mác 75; đáy đổ bê tông cốt thép mác 200.
8.1.10 Kênh tưới: Chiểu dài kênh xây dựng 1.405m; kích thước kênh: 0,5mx0,8m cấp nước cho trạm bơm bơm nước vào bể chứa nước tưới cây; kết cấu băng bê tông côt thép mác 200 chiêu dày đáy tường 15cm; dọc tuyên kênh trung bình lOm bố trí 04 giằng kênh kích thước 0,lmx0,lm bằng bê cốt thép mác 200.
8.1.11 San nền:-San nền toàn bộ khu vực diện tích 98.300m2; đầm chặt K>0,9.
8.1.12 Cổng - tường rào:
- Cổng chính rộng 7,501 (gồm 01 lối đi chính và lối đi phụ), xây gạch bao quang lõi trụ bê tông cốt thép mác 200; cánh cổng chạy điện.
- Tường rào dài 1.327m, gồm:
+ Tường rao khu điều hành, hệ thống vườn ưom, dài 372,0m, cao 2,Om; móng, thân tường rào xây gạch không nung cao 0,9m, trát tựờng vữa xi mãng mác 75, hoa sắt cao l,lm.
+ Tường rào khu sản xuất, dài 955,Om, cao 2,Om; móng, thân tường rào xây gạch không nung, trát tường vữa xi măng mác 75.
8.1.13 Sân bê tông khu vực nhà nuôi cấy mô, nhà lưới, nhà làm việc: Tổng diện tích sân 7.219m2; kết cấu sân gồm 02 lớp: lớp bê tông lót mác ìoô, lớp be tông mặt mác 200.
8.1.14 Bồn hoa trang trí khuôn viên nhà làm việc: Xây 01 bồn hoa hình lục lăng đều được ghép bởi cục cấu kiện bê tông đúc sẵn mác 200 định hình chiều cao 15cmso với mặt nền.
8.1.15 Cấp nước: Lăp đặt hệ thông đường ông tráng kẽm D42 cấp nước vào ừạm cấp nước; từ trạm cấp nước đến các hạng mục công trình bằng đường ống tráng kẽm D25
8.1.16 Thoát nước: Xây dựng hệ thống rãnh xây gạch không nung vữa xi măng mác 75, trát láng vữa xi măng mác 75; rãnh mặt cắt ướt có kích thước BxH từ 0,3mx0,3m đến 0,3mx0,7m; tấm đan rãnh bê tông cốt thép mác 200.
8.1.17 Cấp điện ngoại tuyến và chiếu sáng: Xây dựng trạm biến áp 250KVA được đấu nối với hệ thống điện 6KV; hệ thông cột đèn chiếu sáng khuôn viên, đường nội bộ trong trung tâm bằng cột bát giác cao 1 ôm.
8.1.18 Hệ thống giao thông:
- Từ trụ sờ UBND xã Hoàng Khai vào đến cổng chính trung tâm, dài 372m, bề rộng rộng mặt đường 6,Om, kết cấu mặt đường bê tong mác 300.
- Giao thông nội bộ khuôn viên nhà làm việc với các vườn ươm: Tổng chiểu dài 553m, bề rộng mặt đường 6,Om, kết cấu mặt đường lớp bê tông nhựa hat mm dàỵ 5cm, bê tông hạt trung 7cm, lóp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm và lơp cấp phối đá dăm loại n dày 15cm.
- Giao thông trong khu sản xuất: Tổng chiều dài 1,226m, bề rộhg mặt đường 3,5m, kểt cấu bê tông mác 300.
8.2 Hạng mục công trình trung tâm sản xuất giống vật nuôi: Xây dựng 01 cơ sở sản xuât giông vật nuôi với tổng diện tích 11.993m2, gồm những hạng mục sau:
8.2.1 Nhà làm việc và thí nghiệm:
- Xây dựng 01 nhà cấp III, 2 tầng, tổng diện tích sử dụng 622,Om2, gồm’ 11 gian, 01 cầu thang, mỗi tầng bố trí 01 gian vệ sinh.
- Kết cấu nhà khung chịu lực, móng đơn, dầm, sàn, lanh tô, ô văng bằng bê tông cốt thép mác 200. Móng tường, tường bap che xây gạch không nung kết họp vữa xi măng mác 75. Nền nhà, nền phòng vệ sinh lát gạch Ceramic. Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhựa lõi thép. Tường và các kết cấu trát vữa xi măng mác 75. Bậc thang thép hộp. Xà gồ thép hình, lọp tôn.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, bình phòng cháy chữa cháy và thiết bị vệ sinh hoàn chỉnh.
8.2.2 Nhà để xe cán bộ, công nhân: Kích thước xây dựng 15mx3,2m. Móng cột bê tông mác 200, cột thép DI00. Vì kèo thép, xà gồ thép bình, lọp tôn. Nền đổ bê tông mác 150.
8.2.4 Nhà bảo vệ: Diện tích sử dụng 20,0m2. Móng xây gạch không nung, vữa xi mãng mác 75, giằng móng bê tông côt thép mác 200. Xây tương gạch không nung vữa xi mãng mác 50, trát tường vữa xi mãng mác 75. Nền lát gạch Ceramic. Hệ thống cửa đi, cửa sổ làm bằng nhựa lõi thép. Lặp đặt hệ thống cấp điện và chiếu sáng hoàn chỉnh.
8.2.5 Nhà máy bơm, xử lý cấp nước:
- Xây dựng 01 nhà máy bơm diện tích 25m2, gồm:
+ Bể lọc nước diện tích 10,2m2, kết cấu bê tông cốt thép 250 bên trên đậy tấm đan đúc sẵn bê tông cốt thép 250.
+ Bể chứa nước sau lọc diện tích 10,2m2, kêt câu bê tông côt thép 250 ben trên đậy tấm đan đúc sẵn bê tông cốt thép mác 250.
+ Phòng vận hành máy bơm nước diện tích 10,4m2. Móng cột bê tông mác 200 cột thép DI50. Vì kèo thép, xà gồ thép hình, lợp tôn. Nền đổ bê tông mác 150.
- Xử lý cấp nước: Xây dựng giếng khoan, lắp đặt hệ thống bơm, tháp nước, bồn chứa và hệ thống cấp nước hoàn chỉnh.
8.2.5 Trạm biến áp: Xây dựng 01 trạm biến áp diện tích 17,Om2. Móng xây gạch không nung vữa xi măng mác 75, giằng móng bê tông côt thép mác 200. Xây tương gạch không nung vữa xi măng mác 50; trát tường vữa xi măng mác 75. Sàn mai, lanh tô đổ be tông cốt thép mác 200. Cửa thép hộp.
8.2 6. Sân: Xây dựng sân bê tông khu vực nhà làm việc và nhà kho, tông diện tích san 4.666,Om2; kết cấu sân gồm 02 lóp: lóp bê tông lót mác 100 và lóp bê tông mặt mác 200.
8.2.7 Khu sản xuất lợn giống:
8.2.7.1 Khu nhà ở công nhân, nhà kho, trạm khử trùng, nghỉ ăn ca và trực đẻ:
- Quy mô các hạng mục xây dựng:
+ Xây dựng khu nhà ở công nhân cấp rv, 1 tầng, mái lợp tôn cộng nghiệp trên hệ xà gồ, vì kèo thép; tổng diện tích sàn xây đựng 204,Om ; tong diện tích sử dụng 204,Om , bao gồm: Bốp ăn; phòng làm việc; khu vệ sinh; phòng ngủ.
+ Xây dựng 01 nhà kho cấp IV, 1 tầng, mái lợp tôn công nghiệp trên hệ xà gồ, vì kèo thép; tổng diện tích sàn xấy dựng 255,Om2; tổng diện tích sử dụng 255,Om2, bao gôm: Kho thuôc thú y; kho vật tư, dụng cụ kỹ thuật; kho chưa thức ăn chim nuôi.
+ Xây dựng 01 nhà trạm khử trùng, nghỉ ăn ca và trực đẻ cấp IV, 1 tầng, mái lọp tôn công nghiệp trên hệ xà gồ, vì kèo thép; tổng diện tích sàn xây dựng 255,Om2; tông diện tích sử dụng 255,Om2, bao gồm: Phòng trực đẻ; khu vệ sinh, tắm, thay đồ; khu khử trùng người; phòng trực kỹ thuật; phòng nghi trực ca; phòng ăn ca.
- Kết cấu móng đon bê tông cốt thép mác 200, móng tường xây gạch không nung kết họp với giằng móng bê tông cốt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 50, trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch Ceramic; hệ thống cửa đi, cửa sổ làm bằng nhựa lõi thép.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, bình phòng cháy chữa cháy và thiêt bị vệ sinh hoàn chỉnh.
8.2.7.2 Hệ thống chuồng nuôi lợn:
- Quy mô các hạng mục xây dựng gồm 11 hậng mục công trình nhà cấp IV, 1 tầng: 01 Chuồng lợn cách ly, tổng diện tích sàn 330,Om2; 03 chuồng lợn thưcmg phẩm hậu bị, tổng diện tích sàn 1.979,Om2; 02 chuồng lợn chửa, tổng diện tích sàn 1.369,Om2; 01 chuồng lọn đực, tổng diện tích sàn 165,Om2; 02 chuồng lợn đẻ, tổng diện tích sàn 1.3 69,Om2; 02 chuồng lợn móng cái, tổng điện tích sàn 826m2.
- Kết cấu móng đon bê tông cốt thép mác 200, móng tường xây gạch không nung kết hợp với giằng móng bê tông cốt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 50, ừát tường vữa xi măng mác 75; hệ thống cửa đi làm bằng sắt khung thép hộp bịt tôn; cửa sổ làm bằng khung thép hộp; mái xà gồ thép hình, lợp tôn chống nóng.
- Trong chuồng bố trí phân ô chuồng; bên ngoài đầu hồi nhà bố trí lối dẫn lợn rộng l,0m; hệ thống lưu thông không khí sử dụng quạt hút công nghiệp tấm làm mát được lắp đặt tại đầu hồi nhà; lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước hoàn chỉnh.
8.2.7.3 Nhà pha chế tinh: Xây dựng 01 nhà cấp IV, 1 tầng; tổng diện tích sàn 80,Om2. Kết cấu móng xây gạch không nung, vữa xi măng mác 75, giằng móng bê tông côt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 50, trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch Ceramic; hệ thống cửa đi, cửa sổ làm bằng nhựa lõi thép. Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước hoàn chỉnh.
8.2.7.4 Hệ thống xử lý chất thải:
- Hố City, bể lọc 58,24m3, tường xây gạch không nung vữa xi mãng mác 75, đáy đổ bê tông mác 200 dưới lót bê tông lót mác 100, nắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép mác 200; Hồ bỉogas 1.400,Om2; ao lắng 644m ; ao trồng cỏ 392,0m2
- Sân phơi phân: Tổng diện tích sân 869,Om2; kết cẩu sân gồm lớp bê tông ót mác 100 và lóp bê tông mặt mác 200.
- Bể chửa phân 15m3; két cấu đáy bê tông cốt thép mác 200; tường xây gạch mác 75, ngoài trát vữa vữa xi măng mác 75.
- Bể rửa dụng cụ 15m3; kết cấu đáy bê tông cốt thép mác 200; tường xây gạch mác 75, ngoài trát vữa vữa xi măng mác 75.
8.2.8 Khu sản xuất giống gà:
8.2.8.1 Nhà kỹ thuật:
- Xây dựng 01 nhà kỹ thuật cấp IV, 1 tầng; tồng diện tích sàn 210,Om2, gồm: Phòng máy phát điện dự phòng; phòng bảo quản trứng; phòng ấp trứng; phòng trực kỹ thuật; khu vệ sinh; phòng khử trùng người; phòng thuốc thu y; kho chứa thức ăn; phòng pha chế thức ăn.
- Kết cấu móng đơn bê tông cốt thép mác 200, móng tường xây gạch không nung kết hợp với giằng móng bê tông cốt thép mác 200; xây tường gạch không nung vữa xi măng mác 50, trát tường vữa xi măng mác 75; nền lát gạch Cerãmic; hệ thống cửa đi, của sổ làm bằng nhựa lõi thép; mái xà gồ thép hình lợp tôn chông nóng,
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, binh phòng cháy chữa cháy và thiết bị vệ sinh hoàn chỉnh.
8.2.8.2 Nhà nuôi gà:
- Xây dựng nhà cấp IV, 1 tầng; tổng diện tích sàn 1.296,0m2 (nhà nuôi gà đẻ 648,0m2; nhà nuôi gà thịt 648,0m2); xây theo kiểu chuông hở, 4 mái, thông thoát tự nhiên.
- Kết cấu mặt trước và sau xây, phía trên gắn lưới B40; phía trước và sau có hệ thống rèm che; hai đầu hồi xây kín; nhà kết cấu khung bê tông cốt thép mác 200 kết họp với tường gạch không nung; nền khu nhà kho lát gạch Ceramic; nên chuồng gả đẻ lát sàn gỗ (hoặc thép bọc nhựa) 2/3 diện tích, diện tích còn ỉại sử dụng nền đệm lót; cửa đi làm bằng cửa nhựa lõi thép.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, bình phòng cháy chữa cháy và thiết bị vệ sinh hoàn chinh.
8.2.9 San nền: San nền toàn bộ khu vực diện tích 111.993,Om2, đầm chặt K>=0,9.
8.2.10 Cổng và tường rào:
- Cổng chính rộng 7,5m (gồm 01 lối đi chính và lối đi phụ), xây gạch bao quang lõi trụ bê tông cốt thép mác 200; cánh cổng chạy điện, cổng vào khu trồng lợn và khu truồng gà rộng 5,Om; kết cấu bằng panô thép tấm dày l,2mm,
- Tường rào: Xây dựng tường rào khu điều hành, khu sản xuất; tổng chiểu dài 1.240m.
+ Tường rao khu điều hành, hệ thống vườn ươm, dài 3 65,Om, cao 2,Om; móng, thân tường rào xây gạch không nung cao 0,9m, trát tường vữa xi măng mác 75, hoa sắt cao l,lm.
+ Tường rào khu sản xuất, dài 875,Om, cao 2,Om; móng, thân tưòng rào xây gạch không nung, ữát tường vữa xi mãng mác 75.
8.2.11 Bồn hoa trang trí khuôn viên nhà làm việc: Xây bồn hoa hình lục lăng được ghép bởi các cấu kiện bê tông đúc sẵn mác 200.
8.0.12 Cấp nước: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước vào công trình đùng ông tráng kẽm D42 đi chìm dưới đất, từ trạm cấp nước đến các hạng mục công trình bằng đường ống tráng kẽm D25.
8.2.13 Thoát nước mặt bằng hệ thống rãnh thoát nước xây gạch đặc vữa xi măng mác 75, hát láng vữa xi măng mác 75; rãnh mặt cắt ướt có kích thước BxH từ 0,3mx0,3m đến 0,3mx0,7m; tấm đan rãnh bê tông cot thép mác 200.
8.2.14 Cấp điện ngoại tuỵển và chiêu sáng: Xây dựng trạm biển áp Kiot 250KVA được đấu nối với hệ thống điện 6KV; hệ thống cột đèn chiếu sáng khuôn viên, đường nội bộ trong trung tâm bang cột bát giác cao lOm.
8.2.16. Hệ thốrig giao thông:
- Tuyển từ điểm đấu nối đường liên thôn vào đến cổng chính trung tâm: Tổng chiêu dài 468,75m, bề rộng nền đường 13,5m, rộng mặt đường 7,5m, lóp bê tông hạt min dày 5cm, bê tông hạt trung 7cm, lớp cap phối đá dam loại I day 12cm.
- Tuyển giao thông nội bộ khuôn viên nhà làm việc với các khu chức năng: Tổng chiều dài 298,0m, bề rộng nền đường 13,5m, rộng mặt đường 7,5m, kết cấu mặt đường lớp bê tông hạt min dày 5cm, bê tông hạt trung 7cm, lớp cấp phối đá dăm loại I dày 12cm; hai bên đường mỗi bề rộng 3,0m trồng cỏ.
- Tuyến giao thông liên kết giữa các chuống nuôi: Tổng chiều dài 100,0m, bề rộng mặt đường 2,0m, kết cẩu bê tông mác 300.
(Các nội dung chi tiết khác thực hiện theo hồ sơ dự án đã được thẩm định, trình phê duyệt).
9. Diện tích sử dụng đất:
- Trung tâm sản xuất giống cây trồng: Tổng diện tích đất xây dựng 96.328,0m; hiện trạng chủ yếu là đất trồng chè của Công ty chè Sông Lô đang khai thác và sử dụng.
- Trung tâm sản xuất giống vật nuôi: Tổng diện tích khu đất xây dựng 111.993,0m ; hiện trạng chủ yếu là đất trồng chè của Công ty chè Tân Trao đang khai thác và sử dụng.
10. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành của nhà nước
11. Tổng mức đầu tư duyệt: 85.000.000.000,0 đồng. Trong đó:
- Chi phí đền bù, GPMB: 1.000.000.000 đồng.
- Chi phí xây dựng: 68.378.159.000 đồng
- Chi phí thiết bị: 1.511.900.000 đồng.
- Chi phí quản lý dự án: 1.150.326.000 đồng.
- Chi tư vấn ĐTXD công trình: 4.301.171.000 đồng.
- Chi phí khác: 3.137.890.000 đồng.
- Chi phí dự phòng: 5.520.554.000 đồng
12. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sông dân cư: 60.000.000.000 đồng
- Vốn ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác (thực hiện khi được ủy ban nhân dân tỉnh bố trí): 25.000.000.000 đồng.
13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư xây dựng công trình trực tiếp quản lý và điều hành dự án.
14. Thời gian thực hiện: Năm 2016-2020.